Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Paraguay Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Argentina và Bolivia vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Argentina.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 (36 tuổi) | 32 | 0 | Nacional | |
1TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 2 | 0 | Olimpia | |
1TM | Miguel Martínez | 29 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Cerro Porteño | |
2HV | Gustavo Gómez (đội trưởng) | 6 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 45 | 3 | Palmeiras | |
2HV | Júnior Alonso | 9 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 32 | 1 | Atlético Mineiro | |
2HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 17 | 0 | West Ham United | |
2HV | Blás Riveros | 3 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 9 | 0 | Brøndby | |
2HV | Santiago Arzamendia | 5 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 8 | 0 | Cerro Porteño | |
2HV | Juan Escobar | 3 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | Cruz Azul | |
2HV | Robert Rojas | 30 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 5 | 1 | River Plate | |
2HV | Alberto Espínola | 8 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 3 | 0 | Cerro Porteño | |
2HV | Omar Alderete | 26 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 3 | 0 | Hertha BSC | |
3TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 46 | 4 | San Lorenzo | |
3TV | Miguel Almirón | 10 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 29 | 2 | Newcastle United | |
3TV | Rodrigo Rojas | 9 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 28 | 0 | Olimpia | |
3TV | Richard Sánchez | 29 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 14 | 1 | América | |
3TV | Matías Rojas | 3 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 8 | 0 | Racing | |
3TV | Mathías Villasanti | 24 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 8 | 0 | Cerro Porteño | |
3TV | Gastón Giménez | 27 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 4 | 1 | Chicago Fire | |
3TV | Jorge Morel | 22 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Guaraní | |
3TV | Ángel Cardozo | 19 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Cerro Porteño | |
3TV | Andrés Cubas | 22 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Nîmes | |
4TĐ | Hernán Pérez | 25 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 40 | 2 | Al-Ahli | |
4TĐ | Ángel Romero | 4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 24 | 6 | San Lorenzo | |
4TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 21 | 1 | Betis | |
4TĐ | Darío Lezcano | 30 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 20 | 4 | Juárez | |
4TĐ | Raúl Bobadilla | 10 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 11 | 0 | Guaraní | |
4TĐ | Alejandro Romero Gamarra | 11 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 6 | 3 | New York Red Bulls | |
4TĐ | Braian Samudio | 23 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | Çaykur Rizespor | |
4TĐ | Sebastián Ferreira | 13 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Libertad |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Roberto Fernández | 29 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 17 | 0 | Botafogo | v. Argentina, 13 tháng 11 năm 2020 INJ |
TM | Gerardo Ortíz | 25 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 0 | 0 | Once Caldas | v. Argentina, 13 tháng 11 năm 2020 PRE |
HV | Juan Gabriel Patiño | 20 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 3 | 0 | Cerro Porteño | v. Venezuela, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 30 | 1 | América | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Jorge Moreira | 1 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 19 | 0 | River Plate | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Saúl Salcedo | 30 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Huracán | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Víctor Velázquez | 17 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Juárez | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 32 | 0 | Libertad | v. Ả Rập Xê Út, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Celso Ortiz | 26 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 22 | 0 | Monterrey | v. Venezuela, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Cristhian Paredes | 18 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 6 | 0 | Portland Timbers | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Robert Piris Da Motta | 26 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 6 | 0 | Gençlerbirliği | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Ramón Martínez | 4 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Coritiba | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | William Mendieta | 9 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 2 | 0 | Juárez | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Lorenzo Melgarejo | 10 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 3 | 0 | Racing | v. Argentina, 13 tháng 11 năm 2020 PRE |
TĐ | Adam Bareiro | 26 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Alanyaspor | v. Venezuela, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Federico Santander | 4 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 20 | 2 | Bologna | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Juan Iturbe | 4 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 12 | 0 | UNAM | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Carlos González | 3 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | UNAM | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Jesús Medina | 30 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | New York City | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Luis Amarilla | 25 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Minnesota United | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Blas Armoa | 3 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Juárez | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Erik López | 27 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | 0 | 0 | Atlanta United 2 | v. Peru, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 43 | 7 | Olimpia | v. Ả Rập Xê Út, 19 tháng 11 năm 2019 |
PRE Đội hình sơ bộ.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Paraguay Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Paraguay http://www.fifa.com/associations/association=par/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/